Ứng dụng sản phẩm
- Xác định nhanh độ dẻo của cao su thô và cao su hỗn luyện chưa lưu hóa
- Một miếng mẫu thử dạng đĩa được ép nhanh giữa hai mặt ép nhỏ song song đến độ dày ấn định 1 mm. Duy trì lực ép khoảng 15 s để mẫu thử đạt tới trạng thái cân bằng nhiệt độ của mặt ép. Sau đó, ép mẫu thử bằng một lực ép không đổi 100 N ± 1 N trong 15 s nữa. Chiều dày mẫu thử ở cuối chu kỳ ép này được lấy là số đo độ dẻo.
Thông số kỹ thuật
- Ngồn điện: AC 220V 50/60Hz.
- Công suất tiêu thụ: 600W.
- Đường kính mặt ép: trên: 10 (Phụ tùng: 7.3, 14) mm, dưới: 16mm.
- Kích thước mẫu: đường kính: Ø13, độ dày: 3mm (dưới 4mm).
- Nhiệt độ đo mẫu: Mặc định tại 100℃ ±0.1.
- Điều chỉnh nhiệt: từ 90 ~ 140℃.
- Thời gian đo: 15 giây.
- Lực ép khi đo: 100N±1.
- Kích thước: 280(W) x 350(D) x 448(H) (mm).
- Khối lượng: ~ 22kg.
- Xác định chỉ số duy trì độ dẻo nhanh (PRI) :
- PRI là tỷ số giữa độ dẻo sau khi lão hóa (P30) và độ dẻo trước lão hóa (Po) tính bằng phần trăm.
- + P30 là trị số trung bình độ dẻo mẫu thử sau lão hóa.
- + Po là trị số trung bình độ dẻo mẫu thử trước lão hóa
Ưu điểm và lợi ích vượt trội
- Tính nhất quán dữ liệu hoàn toàn tự động và ổn định
- Tự động hiệu chuẩn và điều chỉnh độ lệch
- Điều chỉnh nhiệt độ từ: 90℃ ~ 140℃
- Đèn LED đỏ có khả năng hiển thị cao.
- Chức năng kiểm chứng 100N & 300N
Tiêu chuẩn
- BS 903: Pt A59 : section A59.1 : 1997, ISO 2007: 2018.
Video
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ
⇒ Mr. Ba: 0948.27.99.88
⇒ Hoặc để lại lời nhắn chúng tôi sẽ gọi điện trực tiếp cho bạn. Xin trân trọng cảm ơn!