Cân sấy ẩm thương hiệu Shimadzu được ứng dụng trong nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau gồm:
Sản xuất thực phẩm:
- Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm thực phẩm, đồ uống và phụ gia thực phẩm.
- Kiểm tra quy trình và sản phẩm sản xuất thực phẩm.
- Đo lường nguyên liệu thô (như gạo, mạch nha, chè lá và tinh bột ngô)
Công nghiệp hóa chất:
- Nghiên cứu và phát triển các mẫu và kiểm tra sản phẩm (chất rắn, bột, viên, lms và mẫu chất lỏng)
- Các phép đo tỷ lệ độ tĩnh cho nhựa, cao su, sơn, thuốc trừ sâu và vật liệu chức năng.
Ngành dược phẩm và mỹ phẩm:
- Nghiên cứu và phát triển dược phẩm (thuốc viên, thuốc dạng hạt, viên nang và thuốc mỡ)
- Nghiên cứu và phát triển mỹ phẩm(chẳng hạn như các sản phẩm tóc, kem dưỡng da mặt và xà phòng)
- Kiểm tra sản xuất dược phẩm và mỹ phẩm theo quy trình.
Công nghiệp luyện kim:
- Các phép đo tỷ lệ độ bền của nguyên liệu thô (chẳng hạn như quặng sắt)
- Các phép đo tỷ lệ độ bền của kim loại (chẳng hạn như bột kim loại)
- Các phép đo tỷ lệ độ bền của gỗ, giấy, và vôi.
Ngành môi trường và xử lý nước:
- Các phép đo tỷ lệ độ tĩnh và kiểm tra bùn.
- Đo tỷ lệ độ bền và kiểm tra đất.
- Các phép đo tỷ lệ độ tĩnh và kiểm tra chất thải.
Công nghiệp sản xuất ôtô và điện:
- Các phép đo tỷ lệ độ bền của hạt nhựa và các bộ phận bằng nhựa.
- Các phép đo tỷ lệ độ tĩnh của bột mực.
Cách sử dụng cân sấy ẩm Shimadzu
Bước 1: Lấy khoảng 1g mẫu cafe nguyên chất cho vào chảo sấy, lưu ý nên phân bố đều cà phê trên chảo.
Bước 2: Cài đặt thời gian và nhiệt độ sấy, nhiệt độ thích hợp khoảng 140 độ C, thời gian là 10 phút.
Bước 3: Lặp lại 2 bước trên 3 lần và trọng lượng mẫu tăng thêm một ít, sau đó lấy giá trị trung bình tỉ lệ độ ẩm sau khi sấy và so sánh với mẫu thử.
Bảng kết quả sau 3 lần thử thực hiện:
Thao tác |
Khối lượng mẫu (g) |
Tỷ lệ độ ẩm (%) |
Lần sấy 1 |
0.994 |
7.33 |
Lần sấy 2 |
1.079 |
7.50 |
Lần sấy 3 |
0.980 |
7.45 |
giá trị trung bình |
|
7.43 |
Độ lệch chuẩn |
|
0.087 |
CV (%) |
|
1.18 |
Lưu ý: CV (%) là độ lệch chuẩn chia cho giá trị trung bình, nhân với 100 để biểu thị nó dưới dạng phần trăm.
Bảng tóm tắt các phép đo tỷ lệ độ ẩm cho các mẫu khác nhau bằng cân sấy ẩm.
Loại mẫu |
Trọng
lượng(g)
|
Điều kiện |
Nhiệt độ (˚C) |
Thời gian (phút) |
% Độ ẩm |
% CV |
Trà xanh |
5g |
0.05% |
120 |
9:05 |
3.76 |
0.41 |
Đường |
5g |
0.05% |
160 |
1:02 |
0.13 |
0.01 |
Muối |
5g |
10 phút |
200 |
10:00 |
0.08 |
6.93 |
Bột ngô |
5g |
0.02% |
180 |
9:25 |
12.17 |
0.73 |
Gạo |
6g |
0.05% |
200 |
13:55 |
14.48 |
0.42 |
Sữa |
1g |
0.05% |
140 |
7:30 |
87.36 |
0.04 |
Sô cô la |
3g |
0.01% |
140 |
6:18 |
2.36 |
1.49 |
Son môi |
1g |
3 phút |
100 |
3:00 |
0.73 |
9.37 |
Nhựa |
10g |
25 phút |
100 |
25:00 |
0.13 |
4.56 |
Đất bùn |
5g |
0.05% |
120 |
15:30 |
33.40 |
2.16 |
Phụ kiện kèm theo cân sấy ẩm Shimadzu
Có 2 loại phụ kiện mà người dùng cần lưu ý là phụ kiện chuẩn kèm theo cân và phụ kiện tùy chọn.
Phụ kiện kèm theo máy:
- Cầu chì.
- Chảo mẫu.
- Tấm nhôm.
- Xử lý chảo mẫu.
Phụ kiện tùy chọn:
- Máy in EP-80 / máy in EP-90.
- Nắp bảo vệ khi sử dụng cho màn hình (5 miếng).
- Tấm nhôm
- Tấm sợi thủy tinh.
- Bộ hiệu chuẩn nhiệt độ.
- Chảo mẫu (SUS)
- Cáp RS-232C
- Cáp kết nối USB