0948279988
Logo
Loading...
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM  Thiết bị thử nghiệm dệt may  Thiết bị thử nghiệm xơ (Fiber)

Thiết bị thử nghiệm xơ (Fiber)

Thiết bị thử nghiệm xơ được sử dụng để kiểm tra và đo lường các tính chất cơ lý của các loại xơ như xơ bông, xơ len, và xơ nhân tạo. Việc thử nghiệm này giúp đảm bảo chất lượng nguyên liệu, kiểm soát quy trình sản xuất, và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế trong ngành dệt may.

Máy đo chỉ số Nep và hàm lượng xơ ngắn XJ129
Model: XJ129
Hãng sản xuất: ChangLing - Trung Quốc
Đo nhiều loại điểm kết của bông (bao gồm cả cúi chải và sợi thô) và chỉ số xơ ngắn. Các chỉ số của neps lần lượt là Neps xơ, Neps ...
Mua sản phẩm
Máy kiểm tra đặc tính xơ bông
Model: XJ128
Hãng sản xuất: ChangLing- Trung Quốc
Để kiểm tra độ dài, độ bền, micronaire, màu sắc và tạp chất của bông nguyên liệu; độ dài trung bình, chiều dài trung bình nửa trên, chỉ số xơ ngắn, ...
Mua sản phẩm
Máy đo tạp chất xơ bông
Model: Cotton Trash Analyzer TB500
Hãng sản xuất: TESTEX- Trung Quốc
Được ứng dụng rộng rãi để phân tích xơ vải, rác và hàm lượng bụi trong một mẫu xơ bông thô lên đến 100 gram. Ngoài ra, máy phù hợp để xác định ...
Mua sản phẩm
Máy lọc xơ ngoại lai
Model: Cotton Sorter CS810
Hãng sản xuất: ChangLing
Dùng để loại các tạp chất, xơ ngoại lai, xơ hóa học, dây bao bị lẫn vào trong bông nguyên liệu đầu vào
Mua sản phẩm

I. Phép thử về xơ bông (Cotton Fiber Tests)

1. Xác định chiều dài xơ

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D1440
    • TCVN 4180
    • TTTN-HD-7.4-X.003:2018 (Phương pháp đo khoảng cách)

2. Xác định chiều dài và độ đồng đều theo chiều dài bằng Fibrograph

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D1447

3. Chiều dài Staple (Staple Length)

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm: Phương pháp nội bộ (In-house Method)

4. Xác định độ bền kéo đứt của xơ bông

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • TCVN 4182

5. Xác định độ bền kéo đứt và độ giãn đứt bằng phương pháp chùm xơ dẹt

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D1445
    • ISO 3060
    • TCVN 4182
    • TCVN 6034

6. Xác định độ chín của xơ bông

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D1442
    • ISO 4912
    • TCVN 4183
    • TCVN 6035

7. Xác định chỉ số Micronaire

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D1448
    • ASTM D5867
    • ISO 2403
    • TCVN 6033

8. Xác định độ nhỏ (Linear Density)

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D1577 (Option A)
    • TCVN 4181

9. Xác định hàm lượng tạp chất của xơ bông

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D2812
    • TCVN 4184
    • Sử dụng máy Phân tích Shirley

10. Đo tính chất cơ lý của xơ bông bằng máy H.V.I

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D5867

II. Phép thử về xơ len (Wool Fiber Tests)

11. Xác định độ dài xơ len

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • TCVN 3582

12. Xác định độ nhỏ của xơ len

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • TCVN 3583

13. Xác định tạp chất và lượng lông chết bằng phương pháp nhặt tay

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • TCVN 3585

III. Phép thử về xơ nhân tạo (Man-Made Fiber Tests)

14. Xác định chiều dài và phân bố chiều dài của xơ Staple

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ISO 6989 (Method A)
    • ASTM D5103

15. Xác định tần suất nếp chun của xơ Staple nhân tạo

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D3937
    • Phương pháp đếm số

16. Xác định tạp chất và khuyết tật của xơ bằng Shirley Analyzer

  • Tiêu chuẩn thử nghiệm:
    • ASTM D2812
    • TCVN 4184
Khách hàng
khách hàng 43
khách hàng 42
khách hàng 41
khách hàng 40
khách hàng 39
khách hàng 38
khách hàng 35
khách hàng 36
khách hàng 35
khách hàng 34
khách hàng 33
khách hàng 32
khách hàng 31
khách hàng 30
khách hàng 29
khách hàng 28
khách hàng 27
khách hàng 26
khách hàng 25
khách hàng 24
Đối tác
doi tac 20
doi tac 19
doi tac 18
doi tac 17
doi tac 16
doi tac 15
doi tac 14
doi tac 13
doi tac 12
doi tac 11
doi tac 10
doi tac 9
doi tac 8
doi tac 7
doi tac 6
doi tac 5
doi tac 4
doi tac 3
doi tac 2
đối tác 1
Zalo
Hotline
Bản đồ
Youtube