Chỉ số chảy nhựa (Melt Flow Index - MFI) là thông số đo lường khả năng chảy của nhựa nhiệt dẻo khi bị nung nóng. MFI thể hiện khối lượng nhựa nóng chảy chảy qua một lỗ khuôn tiêu chuẩn trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 10 phút) dưới một lực tải cố định.
Lực tải này tùy thuộc vào loại nhựa mà có trọng lượng khác nhau.
Tiêu Chuẩn Đo Chỉ Số MFI thường dùng
Hai tiêu chuẩn phổ biến để đo chỉ số chảy nhựa MFI là ISO 1133 và ASTM D1238.
Tiêu chuẩn ISO 1133
Tiêu chuẩn ASTM D1238
-
Phổ biến ở Mỹ.
-
Cũng có hai phương pháp:
MFI452B có dải đo rộng, dễ dàng làm sạch, kích thước nhỏ gọn và đầy đủ phụ kiện, có thể đáp ứng nhu cầu của các điều kiện thử nghiệm khác nhau.
Dải đo của thiết bị từ 0,1g/10 phút đến 2000g/10 phút.
Đặc điểm nổi bật
- Giao diện vận hành thân thiện: Cho phép chuyển đổi hiển thị giữa tiếng Trung và tiếng Anh.
- Chuyển đổi linh hoạt giữa phương pháp đo theo khối lượng MFR và theo thể tích MVR: Giao diện thử nghiệm trực quan.
- Chất liệu và gia công cao cấp: Xi lanh, pít-tông và các bộ phận chủ yếu khác được làm từ hợp kim chịu nhiệt cao, có hệ số giãn nở thấp và được xử lý bề mặt nhiệt đặc biệt. Điều này giúp các bộ phận không dễ bị biến dạng ở nhiệt độ cao, có độ cứng cao, không dễ mòn và có tuổi thọ dài.
- Hệ thống điều khiển nhiệt độ chính xác: Sử dụng đồng hồ điều khiển nhiệt độ Omron, kiểm soát nhiệt độ một cách chính xác, đảm bảo độ chính xác tối đa trong khi duy trì dao động nhiệt độ trong phạm vi rất nhỏ.
- Thiết bị đo độ dịch chuyển piston quang học: Đảm bảo dữ liệu đo chính xác.
- Thiết bị cắt tự động: Được trang bị động cơ mini để hiết lập thời gian cắt. Động cơ quay sẽ thực hiện cắt theo thời gian cố định với kiểm soát thời gian chính xác và sai số nhỏ. Ngoài ra, thiết bị cắt cũng có thể được điều khiển thủ công, giúp thao tác trở nên đơn giản và tiện lợi.
- Bộ điều khiển Micro computer tích hợp: Có thể kiểm soát toàn bộ quá trình thử nghiệm, xử lý dữ liệu, in dữ liệu,… và in ra kết quả thử nghiệm thông qua máy in.
- Chức năng báo động tự động: Sau khi đạt đến thời gian làm nóng định sẵn, thiết bị tự động báo động và nhắc nhở người dùng đặt trọng lượng.
- Hộp trọng lượng chuyên dụng: Được thiết kế với các rãnh riêng biệt nhằm tránh mất mát phụ kiện.
Cấu tạo thiết bị
- Thân máy: Được làm từ hợp kim chất lượng cao dày 1,5mm, được trang bị màn hình màu 7 inch. Giao diện vận hành có thể chuyển đổi giữa tiếng Trung và tiếng Anh, hiển thị các thông số thử nghiệm theo thời gian thực.
- Đồng đều nhiệt độ: Lò được đúc từ đồng đỏ nguyên khối, giúp đảm bảo sự ổn định và đồng đều của nhiệt độ trong khu vực thử nghiệm.
- Bộ encoder Baumer: được nhập khẩu với độ chính xác cao dùng để đo độ dịch chuyển piston trong phương pháp MVR.
- Die Plug (Nắp đóng khuôn chảy): Được lắp đặt ở bên cạnh của lò, dùng cho mẫu có tốc độ chảy cao. Khi xoay tay cầm màu đỏ, lỗ khuôn được chặn hiệu quả để ngăn mẫu ra khỏi khuôn quá nhanh và có thể được mở lại nhanh chóng trước khi bắt đầu thử nghiệm.
- Máy in mini: In trực tiếp các thông số hoặc kết quả thử nghiệm ngay sau khi quá trình thử nghiệm hoàn tất.
- Động cơ cắt: Có tính lặp lại cao; đồng thời, chức năng tự khóa được thiết lập trong chương trình nhằm tránh ảnh hưởng của các nhiễu bên ngoài lên kết quả thử nghiệm.
Pít-tông
- Thanh pít-tông có trọng lượng khi không tải là 325g, được mạ nitride, có độ cứng cực kỳ cao. Đồng thời, thanh pít-tông có tính tự dẫn hướng giúp tối đa hóa độ chính xác của kết quả thử nghiệm và đảm bảo an toàn trong quá trình thử.
- Pít-tông và trọng lượng: Được kết hợp với nhau để tạo thành tải trọng.
Bộ tải trọng có thể kết hợp với piston:
- 325g: Pít-tông
- 1200g: 325 + 875
- 2160g: 325 + 875 + 960
- 3800g: 325 + 875 + 960 + 1640
- 5000g: 325 + 875 + 960 + 1640 + 1200
- 10000g: 325 + 875 + 960 + 1640 + 1200 + 5000
- 21600g: 325 + 875 + 960 + 1640 + 1200 + 1600 + 2500 + 2500 + 5000 + 5000 + 5000 + 1600
Bộ đo độ dịch chuyển Encoder
Đầu của thanh đo của bộ encoder tiếp xúc trực tiếp với thanh pít-tông và truyền chuyển vị của thanh pít-tông theo thời gian thực. Bộ encoder chủ yếu được sử dụng để đo chuyển vị theo chiều dọc của thanh pít-tông và chuyển đổi chuyển vị đó thành xung tín hiệu theo thời gian thực. Sau khi được xử lý bởi PLC, nó xuất ra chuyển vị thời gian thực của thanh pít-tông.
Vị trí của bộ encoder có thể được chuyển đổi tùy theo phương pháp thử nghiệm khác nhau để đáp ứng các yêu cầu riêng của từng phương pháp.

Bộ phận đóng khuôn chảy - Die plug
Nắp đóng khuôn die plug được lắp đặt ở bên cạnh máy, chủ yếu dùng để xác định mẫu có tốc độ dòng chảy nóng chảy cao. Bằng cách xoay tay cầm màu đỏ, lỗ khuôn được đóng lại để ngăn mẫu ra khỏi khuôn, và có thể được mở ra trước khi bắt đầu đo.

Màn hình cảm ứng

Thông số kỹ thuật
Thông số |
Giá trị / Đơn vị |
Model |
MFI452 |
Loại |
B |
Dải nhiệt độ |
50 ~ 450 ℃ |
Độ chính xác nhiệt độ |
≤ ±0,5 ℃ |
Sự biến đổi nhiệt độ trong 4 giờ |
≤ ±0,5 ℃ |
Biến đổi nhiệt độ theo khoảng cách từ 10 mm đến 70 mm trên bề mặt khuôn |
≤ 0,5 ℃ |
Độ phân giải nhiệt độ |
0,1 ℃ |
Thời gian phục hồi nhiệt độ sau khi thay mẫu thử |
≤ 3 phút |
Thời gian đếm |
0 ~ 6000 giây |
Độ phân giải thời gian |
0,01 giây |
Đường kính trong của khuôn |
Φ2.095 ± 0,005 mm |
Đường kính trong của xi lanh |
Φ9.550 ± 0,007 mm |
Độ chính xác của tải trọng |
≤ ±0,5% |
Tải trọng tiêu chuẩn |
325, 1200, 2160, 3800, 5000 g |
Kích thước |
350 × 435 × 660 mm |
Nguồn điện |
220V ±10%, AC, 50Hz, 1,5 kW |
Trọng lượng máy |
35 kg |
Dải đo |
0,1 ~ 2000 g/10 phút |
Sai số độ dịch chuyển |
≤ ±0,02 mm |
Độ phân giải độ dịch chuyển |
0,01 mm |
Dải đo độ dịch chuyển |
25,5 mm |
Thiết bị cắt |
Tự động cắt |
Phụ kiện tiêu chuẩn
Mô tả |
Số lượng |
Máy chính (có tích hợp màn hình cảm ứng 7”, máy in mini, xi lanh, bộ mã hóa, bộ điều khiển nhiệt độ, bộ gia nhiệt, lưỡi cắt) |
1 bộ |
Pít-tông (đầu được xử lý nitride, độ cứng Vickers ≥600HV) |
1 bộ |
Khuôn tiêu chuẩn đường kính Φ2.095 ± 0,005 mm, chiều dài: 8 ± 0,025 mm, được xử lý nitride, độ cứng Vickers ≥700HV |
1 bộ |
Trọng lượng kết hợp – 325g, 1200g, 2160g, 3800g, 5000g |
1 bộ cho mỗi loại |
Thanh nén mẫu, bàn chải làm sạch xi lanh, que làm sạch xi lanh, dụng cụ làm sạch khuôn, bộ cấp mẫu, phễu, mức bong bóng, dụng cụ cạo, kẹp, lưỡi cắt, cầu chì, đồng hồ kiểm tra “Go No-go gauge” |
1 bộ cho mỗi loại |
Phụ kiện chọn thêm
- Tải trọng 10kg: (thêm một tải 5000g)
- Tải trọng 21,6kg: (thêm ba tải 5000g và một tải 1600g)
- Khuôn đường kính Φ1.05
- Khuôn đường kính Φ1.18