0948279988
Logo
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM  Thiết bị thử nghiệm nhựa, cao su  Phân loại theo thiết bị nhựa  Máy đo MFI, hóa mềm nhựa

Máy đo chỉ số chảy của nhựa MFI MVR (MFI452B -WANCE)

Model: Melt flow indexer MFI452B
Hãng sản xuất: Wance- Trung Quốc
Giá: Liên hệ
Chỉ số chảy của nhựa MFI ( Melt Flow Index) theo tiêu chuẩn ISO 1133 và ASTM D1238 Máy đo chỉ số chảy MI này là một công cụ kiểm tra độ chảy chính ...

Chỉ Số Chảy Nhựa (MFI) là gì?

Chỉ số chảy nhựa (Melt Flow Index - MFI) là thông số đo lường khả năng chảy của nhựa nhiệt dẻo khi bị nung nóng. MFI thể hiện khối lượng nhựa nóng chảy chảy qua một lỗ khuôn tiêu chuẩn trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 10 phút) dưới một lực tải cố định. 

Lực tải này tùy thuộc vào loại nhựa mà có trọng lượng khác nhau.

  • Đơn vị đo: gram/10 phút (g/10 min)

  • Công thức tính MFI: MFI = số gam nhựa chảy qua khuôn tiêu chuẩn trong thời gian 10 phút

Tiêu Chuẩn Đo Chỉ Số MFI thường dùng

Hai tiêu chuẩn phổ biến để đo chỉ số chảy nhựa MFI là ISO 1133ASTM D1238.

Tiêu chuẩn ISO 1133

  • Áp dụng rộng rãi trên toàn cầu.

  • Có hai phương pháp đo:

    • ISO 1133-1: Phép đo tiêu chuẩn dành cho nhựa nhiệt dẻo thông thường.

    • ISO 1133-2: Dành riêng cho các loại nhựa có độ nhớt cao và nhạy với thời gian lưu trong lò nung.

  • Kiểm soát nhiệt độ và tải trọng chặt chẽ hơn.

Tiêu chuẩn ASTM D1238

  • Phổ biến ở  Mỹ.

  • Cũng có hai phương pháp:

    • Phương pháp A: Đo thủ công bằng cách cắt mẫu nhựa chảy ra và cân.

    • Phương pháp B: Đo tự động bằng cảm biến dịch chuyển piston.

Máy đo chỉ số chảy nhựa MFI ( MFR, MVR)

MFI452B có dải đo rộng, dễ dàng làm sạch, kích thước nhỏ gọn và đầy đủ phụ kiện, có thể đáp ứng nhu cầu của các điều kiện thử nghiệm khác nhau.
Dải đo của thiết bị từ 0,1g/10 phút đến 2000g/10 phút.
Máy đo chỉ số chảy MFI Melt Flow Indexer

Đặc điểm nổi bật

  • Giao diện vận hành thân thiện: Cho phép chuyển đổi hiển thị giữa tiếng Trung và tiếng Anh.
  • Chuyển đổi linh hoạt giữa phương pháp đo theo khối lượng MFR và theo thể tích MVR: Giao diện thử nghiệm trực quan.
  • Chất liệu và gia công cao cấp: Xi lanh, pít-tông và các bộ phận chủ yếu khác được làm từ hợp kim chịu nhiệt cao, có hệ số giãn nở thấp và được xử lý bề mặt nhiệt đặc biệt. Điều này giúp các bộ phận không dễ bị biến dạng ở nhiệt độ cao, có độ cứng cao, không dễ mòn và có tuổi thọ dài.
  • Hệ thống điều khiển nhiệt độ chính xác: Sử dụng đồng hồ điều khiển nhiệt độ Omron, kiểm soát nhiệt độ một cách chính xác, đảm bảo độ chính xác tối đa trong khi duy trì dao động nhiệt độ trong phạm vi rất nhỏ.
  • Thiết bị đo độ dịch chuyển piston quang học: Đảm bảo dữ liệu đo chính xác.
  • Thiết bị cắt tự động: Được trang bị động cơ mini để hiết lập thời gian cắt. Động cơ quay sẽ thực hiện cắt theo thời gian cố định với kiểm soát thời gian chính xác và sai số nhỏ. Ngoài ra, thiết bị cắt cũng có thể được điều khiển thủ công, giúp thao tác trở nên đơn giản và tiện lợi.
  • Bộ điều khiển Micro computer tích hợp: Có thể kiểm soát toàn bộ quá trình thử nghiệm, xử lý dữ liệu, in dữ liệu,… và in ra kết quả thử nghiệm thông qua máy in.
  • Chức năng báo động tự động: Sau khi đạt đến thời gian làm nóng định sẵn, thiết bị tự động báo động và nhắc nhở người dùng đặt trọng lượng.
  • Hộp trọng lượng chuyên dụng: Được thiết kế với các rãnh riêng biệt nhằm tránh mất mát phụ kiện.

Cấu tạo thiết bị

  • Thân máy: Được làm từ hợp kim chất lượng cao dày 1,5mm, được trang bị màn hình màu 7 inch. Giao diện vận hành có thể chuyển đổi giữa tiếng Trung và tiếng Anh, hiển thị các thông số thử nghiệm theo thời gian thực.
  • Đồng đều nhiệt độ: Lò được đúc từ đồng đỏ nguyên khối, giúp đảm bảo sự ổn định và đồng đều của nhiệt độ trong khu vực thử nghiệm.
  • Bộ encoder Baumer: được nhập khẩu với độ chính xác cao dùng để đo độ dịch chuyển piston trong phương pháp MVR.
  • Die Plug (Nắp đóng khuôn chảy): Được lắp đặt ở bên cạnh của lò, dùng cho mẫu có tốc độ chảy cao. Khi xoay tay cầm màu đỏ, lỗ khuôn được chặn hiệu quả để ngăn mẫu ra khỏi khuôn quá nhanh và có thể được mở lại nhanh chóng trước khi bắt đầu thử nghiệm.
  • Máy in mini: In trực tiếp các thông số hoặc kết quả thử nghiệm ngay sau khi quá trình thử nghiệm hoàn tất.
  • Động cơ cắt: Có tính lặp lại cao; đồng thời, chức năng tự khóa được thiết lập trong chương trình nhằm tránh ảnh hưởng của các nhiễu bên ngoài lên kết quả thử nghiệm.

Pít-tông

  • Thanh pít-tông có trọng lượng khi không tải là 325g, được mạ nitride, có độ cứng cực kỳ cao. Đồng thời, thanh pít-tông có tính tự dẫn hướng giúp tối đa hóa độ chính xác của kết quả thử nghiệm và đảm bảo an toàn trong quá trình thử.
  • Pít-tông và trọng lượng: Được kết hợp với nhau để tạo thành tải trọng.

Bộ tải trọng có thể kết hợp với piston:

  • 325g: Pít-tông
  • 1200g: 325 + 875
  • 2160g: 325 + 875 + 960
  • 3800g: 325 + 875 + 960 + 1640
  • 5000g: 325 + 875 + 960 + 1640 + 1200
  • 10000g: 325 + 875 + 960 + 1640 + 1200 + 5000
  • 21600g: 325 + 875 + 960 + 1640 + 1200 + 1600 + 2500 + 2500 + 5000 + 5000 + 5000 + 1600

Bộ đo độ dịch chuyển Encoder

Đầu của thanh đo của bộ encoder tiếp xúc trực tiếp với thanh pít-tông và truyền chuyển vị của thanh pít-tông theo thời gian thực. Bộ encoder chủ yếu được sử dụng để đo chuyển vị theo chiều dọc của thanh pít-tông và chuyển đổi chuyển vị đó thành xung tín hiệu theo thời gian thực. Sau khi được xử lý bởi PLC, nó xuất ra chuyển vị thời gian thực của thanh pít-tông.

Vị trí của bộ encoder có thể được chuyển đổi tùy theo phương pháp thử nghiệm khác nhau để đáp ứng các yêu cầu riêng của từng phương pháp.

Bộ đo độ dịch chuyển MVR (Melt Volume Rate)


Bộ phận đóng khuôn chảy - Die plug

Nắp đóng khuôn die plug được lắp đặt ở bên cạnh máy, chủ yếu dùng để xác định mẫu có tốc độ dòng chảy nóng chảy cao. Bằng cách xoay tay cầm màu đỏ, lỗ khuôn được đóng lại để ngăn mẫu ra khỏi khuôn, và có thể được mở ra trước khi bắt đầu đo.

Die Plug, nắp giữ mẫu khỏi chảy qua khuôn máy đo chỉ số chảy


Màn hình cảm ứng

Màn hình cảm ứng máy đo chỉ số chảy MFI MFR MVR


Thông số kỹ thuật

Thông số Giá trị / Đơn vị
Model MFI452
Loại B
Dải nhiệt độ 50 ~ 450 ℃
Độ chính xác nhiệt độ ≤ ±0,5 ℃
Sự biến đổi nhiệt độ trong 4 giờ ≤ ±0,5 ℃
Biến đổi nhiệt độ theo khoảng cách từ 10 mm đến 70 mm trên bề mặt khuôn ≤ 0,5 ℃
Độ phân giải nhiệt độ 0,1 ℃
Thời gian phục hồi nhiệt độ sau khi thay mẫu thử ≤ 3 phút
Thời gian đếm 0 ~ 6000 giây
Độ phân giải thời gian 0,01 giây
Đường kính trong của khuôn Φ2.095 ± 0,005 mm
Đường kính trong của xi lanh Φ9.550 ± 0,007 mm
Độ chính xác của tải trọng ≤ ±0,5%
Tải trọng tiêu chuẩn 325, 1200, 2160, 3800, 5000 g
Kích thước 350 × 435 × 660 mm
Nguồn điện 220V ±10%, AC, 50Hz, 1,5 kW
Trọng lượng máy 35 kg
Dải đo 0,1 ~ 2000 g/10 phút
Sai số độ dịch chuyển ≤ ±0,02 mm
Độ phân giải độ dịch chuyển 0,01 mm
Dải đo độ dịch chuyển 25,5 mm
Thiết bị cắt Tự động cắt

Phụ kiện tiêu chuẩn

Mô tả Số lượng
Máy chính (có tích hợp màn hình cảm ứng 7”, máy in mini, xi lanh, bộ mã hóa, bộ điều khiển nhiệt độ, bộ gia nhiệt, lưỡi cắt) 1 bộ
Pít-tông (đầu được xử lý nitride, độ cứng Vickers ≥600HV) 1 bộ
Khuôn tiêu chuẩn đường kính Φ2.095 ± 0,005 mm, chiều dài: 8 ± 0,025 mm, được xử lý nitride, độ cứng Vickers ≥700HV 1 bộ
Trọng lượng kết hợp – 325g, 1200g, 2160g, 3800g, 5000g 1 bộ cho mỗi loại
Thanh nén mẫu, bàn chải làm sạch xi lanh, que làm sạch xi lanh, dụng cụ làm sạch khuôn, bộ cấp mẫu, phễu, mức bong bóng, dụng cụ cạo, kẹp, lưỡi cắt, cầu chì, đồng hồ kiểm tra “Go No-go gauge” 1 bộ cho mỗi loại

Phụ kiện chọn thêm

  • Tải trọng 10kg: (thêm một tải 5000g)
  • Tải trọng 21,6kg: (thêm ba tải 5000g và một tải 1600g)
  • Khuôn đường kính Φ1.05
  • Khuôn đường kính Φ1.18

Các Tiêu chuẩn đo chỉ số chảy của nhựa

  • ISO 1133 – Xác định tốc độ chảy MFR của nhựa nhiệt dẻo

    ISO 1133 quy định phương pháp xác định tốc độ dòng chảy khối lượng nóng chảy (MFR) và tốc độ dòng chảy thể tích nóng chảy (MVR) của nhựa nhiệt dẻo bằng máy đo chỉ số chảy nóng chảy.
    ISO 1133 specifies a method for determining the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics using a melt flow indexer.

    ASTM D1238 – Phương pháp xác định tốc độ chảy MFR của nhựa nhiệt dẻo

    ASTM D1238 mô tả phương pháp thử nghiệm để xác định tốc độ dòng chảy nóng chảy (MFR) của nhựa nhiệt dẻo bằng cách ép đùn vật liệu qua một khuôn có kích thước tiêu chuẩn dưới điều kiện quy định về tải trọng và nhiệt độ.
    ASTM D1238 describes a test method for determining the melt flow rate (MFR) of thermoplastic resins by extruding the material through a standard-sized die under specified temperature and load conditions.

    ASTM D3364 – Tiêu chuẩn xác định tốc độ dòng chảy của nhựa PVC

    ASTM D3364 quy định phương pháp đo tốc độ dòng chảy của nhựa PVC bằng quy trình ép đùn, giúp đánh giá khả năng xử lý vật liệu trong quá trình sản xuất.
    ASTM D3364 specifies a test method for measuring the flow rate of PVC resins using an extrusion process, aiding in evaluating the material's processability.

    BS 2782 – Phương pháp thử nghiệm đối với nhựa

    BS 2782 bao gồm các phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định đặc tính cơ lý, nhiệt và hóa học của nhựa và vật liệu polyme, hỗ trợ đánh giá chất lượng và khả năng sử dụng của chúng trong sản xuất.
    BS 2782 includes standard test methods for determining the mechanical, thermal, and chemical properties of plastics and polymeric materials, supporting their quality assessment and usability in manufacturing.

    DIN 53735 – Xác định tốc độ dòng chảy nóng chảy của nhựa nhiệt dẻo

    DIN 53735 quy định phương pháp đo tốc độ dòng chảy nóng chảy của nhựa nhiệt dẻo bằng máy đo chỉ số chảy nóng chảy, giúp đánh giá khả năng chảy và tính gia công của vật liệu.
    DIN 53735 specifies a method for determining the melt flow rate of thermoplastics using a melt flow indexer, assisting in evaluating material flowability and processability.

    JIS K7210 – Thử nghiệm xác định tốc độ chảy nóng chảy của nhựa nhiệt dẻo

    JIS K7210 quy định phương pháp đo tốc độ dòng chảy nóng chảy của nhựa nhiệt dẻo, tương tự tiêu chuẩn ISO 1133, nhằm đảm bảo đánh giá chính xác đặc tính dòng chảy của nhựa theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
    JIS K7210 specifies a test method for determining the melt flow rate of thermoplastics, similar to ISO 1133, ensuring accurate assessment of plastic flow properties based on Japanese Industrial Standards.

Video

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ

⇒  Mr. Ba: 0948.27.99.88

⇒  Hoặc để lại lời nhắn chúng tôi sẽ gọi điện trực tiếp cho bạn. Xin trân trọng cảm ơn!

Sản phẩm khác
Máy đo độ cứng vòng
Model: Hardness Testing Machines
Hãng sản xuất: Wance- Trung Quốc
- ETM type R Series là dòng máy chuyên dụng cho thử nghiệm kéo nén cho ống nhựa tròn có đường kính lên đến 2000 mm
Mua sản phẩm
Máy đo độ hóa mềm Vicat
Model: HDT VICAT testing machine
Hãng sản xuất: Wance- Trung Quốc
  • Máy thử hóa mềm vicat HD dùng để đánh giá độ bền nhiệt của nhựa. Bằng cách đưa ứng suất nén vào mẫu thử trong khi tăng nhiệt độ của bể điều nhiệt ở một nhiệt độ nhất định, người dùng sẽ được báo cáo về nhiệt độ tại đó mẫu thử đạt độ võng nhiệt tiêu chuẩn. 148-HD cũng thử nghiệm được nhiệt hóa mềm Vicat.
Mua sản phẩm
Khách hàng
khách hàng 43
khách hàng 42
khách hàng 41
khách hàng 40
khách hàng 39
khách hàng 38
khách hàng 35
khách hàng 36
khách hàng 35
khách hàng 34
khách hàng 33
khách hàng 32
khách hàng 31
khách hàng 30
khách hàng 29
khách hàng 28
khách hàng 27
khách hàng 26
khách hàng 25
khách hàng 24
Đối tác
doi tac 20
doi tac 19
doi tac 18
doi tac 17
doi tac 16
doi tac 15
doi tac 14
doi tac 13
doi tac 12
doi tac 11
doi tac 10
doi tac 9
doi tac 8
doi tac 7
doi tac 6
doi tac 5
doi tac 4
doi tac 3
doi tac 2
đối tác 1
Zalo
Hotline
Bản đồ
Youtube