0948279988
Logo
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM  Thiết bị thử nghiệm nhựa, cao su  Phân loại theo thiết bị nhựa  Máy đo MFI, hóa mềm nhựa

Máy đo độ hóa mềm Vicat

Model: TSV302C
Hãng sản xuất: Wance- Trung Quốc
Giá: Liên hệ
Máy kiểm tra nhiệt uốn HDT và điểm hóa mềm VICAT dòng TSV là thiết bị được thiết kế chuyên dụng để xác định: HDT (Heat Deflection Temperature) – Nhiệt độ biến ...

ỨNG DỤNG CỦA MÁY TSV HDT/VICAT

1. Đo nhiệt độ biến dạng nhiệt dưới tải (HDT)

  • Máy được sử dụng để xác định nhiệt độ mà tại đó vật liệu nhựa bắt đầu biến dạng khi chịu tải cố định trong môi trường gia nhiệt.
  • Giúp đánh giá khả năng chịu nhiệt của vật liệu nhựa trong điều kiện sử dụng thực tế có tải trọng.

2. Đo nhiệt độ hóa mềm VICAT (VST)

  • Xác định nhiệt độ tại đó vật liệu nhựa bắt đầu mềm ra dưới tác dụng của đầu dò tiêu chuẩn khi được nung nóng với tốc độ gia nhiệt xác định.
  • Phản ánh khả năng giữ hình dạng của vật liệu nhựa dưới nhiệt độ cao.

3. Ứng dụng trong kiểm tra chất lượng và nghiên cứu vật liệu nhựa

  • Dùng cho nhựa nhiệt dẻo, ống nhựa, phụ kiện nhựa, tấm nhựa, v.v.

Áp dụng trong:

  • Kiểm tra chất lượng đầu ra trong quy trình sản xuất
  • Nghiên cứu phát triển vật liệu mới (R&D)
  • Kiểm định theo tiêu chuẩn quốc tế

4. Phục vụ trong các ngành công nghiệp

  • Ngành nhựa kỹ thuật và công nghiệp ép phun: Kiểm tra vật liệu nhựa kỹ thuật cao (PA, POM, PC, PBT, ABS…).
  • Ngành vật liệu xây dựng: Ống dẫn nước, tấm lợp, vật liệu nội thất.
  • Ô tô, điện tử, gia dụng: Các linh kiện nhựa yêu cầu chịu nhiệt và bền hình.
  • Phòng thí nghiệm và trung tâm kiểm định: Đáp ứng yêu cầu thử nghiệm tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, ISO, GB/T...).

Thông số kỹ thuật

Ưu điểm:

•    Thiết bị này cung cấp độ chính xác vượt trội để đo nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST) và nhiệt độ biến dạng dưới tải (HDT) của vật liệu thông qua tải trọng không đổi và tốc độ gia nhiệt tuyến tính.
•    Sử dụng cảm biến nhiệt độ độ chính xác cao (loại A), cảm biến biến dạng LVDT, cùng các công nghệ như triệt tiêu nhiễu loạn và gia nhiệt tuần hoàn, thiết bị đảm bảo độ tin cậy của kết quả thử nghiệm.
•    Máy tính tích hợp với màn hình cảm ứng cho phép vận hành đơn giản các quy trình như nạp mẫu, đo, dỡ mẫu và làm mát nhanh, từ đó cải thiện đáng kể hiệu suất và đơn giản hóa quy trình vận hành.
•    Thiết bị tích hợp nhiều cơ chế an toàn như: bảo vệ quá nhiệt, khóa cửa an toàn và bảo vệ chống tràn, nhằm đảm bảo vận hành an toàn.
•    Có thể kết nối với thiết bị lọc khói dầu bên ngoài để cải thiện môi trường thử nghiệm.
•    Bể dầu nhỏ gọn kết hợp với hệ thống bảo vệ bằng khí nitơ giúp giảm tiêu hao dầu silicon.
•    Giá đỡ mẫu thiết kế dạng mô-đun cho phép tháo lắp và vệ sinh nhanh chóng.
•    Tấm chắn điều chỉnh được và phần giá đỡ mở rộng giúp đáp ứng nhiều yêu cầu thử nghiệm khác nhau.
•    Cổng hiệu chuẩn được thiết kế sẵn hỗ trợ việc hiệu chuẩn và bảo trì, đảm bảo vận hành ổn định lâu dài.
•    Tùy chọn bộ lọc khói dầu giúp hút và lọc khói dầu ở nhiệt độ cao một cách kịp thời và hiệu quả.
•    Máy làm lạnh (chiller) giúp quá trình làm mát diễn ra nhanh hơn.
•    Hệ thống bảo vệ dầu bằng khí nitơ giúp giảm tiêu hao dầu.

Thông số kỹ thuật:

•    Số trạm thử nghiệm: 6
•    Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường ~ +300℃    
•    Tốc độ gia nhiệt: (120±10)℃/giờ, (50±5)℃/giờ    
•    Độ phân giải dịch chuyển: 0.001mm    
•    Độ chính xác dịch chuyển: Tốt hơn 0.01mm    
•    Phạm vi đo dịch chuyển: 15mm    
•    Khoảng cách gối đỡ thử nghiệm (HDT): 64mm (GB/T 1634.2, ISO 75.2) 100mm, 101.6mm (ASTM D 648, tùy chọn)    
•    Ứng suất thử nghiệm HDT: 1.80MPa, 0.45MPa, 8.00MPa (GB/T 1634.2), 0.455 MPa, 1.82 MPa (ASTM D 648) Tuỳ chọn (GB/T 1634.3, ISO 75.3)    
•    Tải trọng thử nghiệm VST: 10±0.2N, 50±1.0N    
•    Kích thước mẫu tối đa VST: 50mm × 16mm × 6.5mm    
•    Kích thước mẫu tối đa HDT: 130mm × 15mm × 13mm, (230mm × 12.8mm × 7mm (Tùy chọn theo GB/T1634.3, ISO75-3)).    
•    Thể tích bể dầu: 18 lít    
•    Cảm biến nhiệt độ: PT100    
•    Thời gian làm mát: 45 phút (200℃ xuống 23℃) nếu có bộ làm lạnh    
•    Phương pháp làm mát: Làm mát bằng nước    
•    Phương thức tải: Tải bằng điện    
•    Cổng giao tiếp: LAN + 2 cổng USB2.0    
•    Công suất tiêu thụ: 3.5kW    
•    Nguồn điện cấp: 1 pha, 220V AC ±10%, 50Hz ±2%    
•    Trọng lượng: 160kg

Cung cấp bao gồm:

•    Đầu tải HDT: R = 3.0 (±0.2) mm
•    Kim VST: Diện tích mặt cắt ngang: 1.000mm² ± 0.015mm²
•    Bộ quả tải phổ thông: Tổng tải trọng lên tới 5500g ,Có thể điều chỉnh từ 1g đến 5500g với bước tăng 1g
•    Phần mềm thử nghiệm TestPilot
•    Phụ kiện thử nghiệm:    Nhíp, kéo cắt mẫu, kềm tách mẫu, hộp đựng mẫu, cờ lê (1.5mm + 2.5mm), phễu châm dầu, ống cấp và thoát nước (chịu được nhiệt độ đến 300℃, dài 2m)
•    Phụ kiện hiệu chuẩn:    Khối căn (2mm, 3mm, 2 cái 4mm) Lỗ hiệu chuẩn nhiệt độ (Φ3.2)
•    Giấy chứng nhận chất lượng

Tiêu chuẩn

•    ISO75-1
•    ISO75-2
•    ISO75-3
•    ISO2507
•    ISO306
•    ASTM D648
•    ASTM D1525 
•    GB/T 1634.1
•    GB/T 1634.2
•    GB/T 1634.3
•    GB/T 8802
•    GB/T 1633

Video

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ

⇒  Mr. Ba: 0948.27.99.88

⇒  Hoặc để lại lời nhắn chúng tôi sẽ gọi điện trực tiếp cho bạn. Xin trân trọng cảm ơn!

Sản phẩm khác
Máy đo chỉ số chảy của nhựa MFI MVR (MFI452B -WANCE)
Model: Melt flow indexer MFI452B
Hãng sản xuất: Wance- Trung Quốc
  • Chỉ số chảy của nhựa MFI ( Melt Flow Index) theo tiêu chuẩn ISO 1133 và ASTM D1238
  • Máy đo chỉ số chảy MI này là một công cụ kiểm tra độ chảy chính xác cao để đo tốc độ dòng chảy (MFR) / (MI) hoặc tốc độ thể tích nóng chảy (MVR) trong các ứng dụng nghiên cứu và kiểm soát chất lượng. Kết quả thử nghiệm có thể phân biệt hiệu suất chảy nhớt của vật liệu nhựa nhiệt dẻo bởi model MFI452B cho thấy lợi thế của nó trong các ngành công nghiệp sau: nhà máy, trạm kiểm tra chất lượng sản phẩm, viện nghiên cứu khoa học và các ngành công nghiệp liên quan.
Mua sản phẩm
Máy đo độ cứng vòng
Model: Hardness Testing Machines
Hãng sản xuất: Wance- Trung Quốc
- ETM type R Series là dòng máy chuyên dụng cho thử nghiệm kéo nén cho ống nhựa tròn có đường kính lên đến 2000 mm
Mua sản phẩm
Khách hàng
khách hàng 43
khách hàng 42
khách hàng 41
khách hàng 40
khách hàng 39
khách hàng 38
khách hàng 35
khách hàng 36
khách hàng 35
khách hàng 34
khách hàng 33
khách hàng 32
khách hàng 31
khách hàng 30
khách hàng 29
khách hàng 28
khách hàng 27
khách hàng 26
khách hàng 25
khách hàng 24
Đối tác
doi tac 20
doi tac 19
doi tac 18
doi tac 17
doi tac 16
doi tac 15
doi tac 14
doi tac 13
doi tac 12
doi tac 11
doi tac 10
doi tac 9
doi tac 8
doi tac 7
doi tac 6
doi tac 5
doi tac 4
doi tac 3
doi tac 2
đối tác 1
Zalo
Hotline
Bản đồ
Youtube